Thực đơn
Bắc Kinh Hành chínhBắc Kinh hiện có 16 đơn vị hành chính cấp huyện. Ngày 1 tháng 7 năm 2010, các khu Sùng Văn và Tuyên Vũ đã được hợp nhất tương ứng vào các khu Đông Thành và Tây Thành.
Bản đồ | Khu | chữ Hán | Bính âm | Dân số (2010)[50] | Diện tích (km²) | Mật độ (trên km²) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đông Thành | 东城区 | Dōngchéng Qū | 919.000 | 40,6 | 22.635 | ||
Tây Thành | 西城区 | Xīchéng Qū | 1.243.000 | 46,5 | 26.731 | ||
Triều Dương | 朝阳区 | Cháoyáng Qū | 3.545.000 | 470,8 | 7.530 | ||
Hải Điến | 海淀区 | Hǎidiàn Qū | 3.281.000 | 426,0 | 7.702 | ||
Phong Đài | 丰台区 | Fēngtái Qū | 2.112.000 | 304,2 | 6.943 | ||
Thạch Cảnh Sơn | 石景山区 | Shíjǐngshān Qū | 616.000 | 89,8 | 6.860 | ||
Thông Châu | 通州区 | Tōngzhōu Qū | 1.184.000 | 870,0 | 1.361 | ||
Thuận Nghĩa | 顺义区 | Shùnyì Qū | 877.000 | 980,0 | 895 | ||
Xương Bình | 昌平区 | Chāngpíng Qū | 1.661.000 | 1.430,0 | 1.162 | ||
Đại Hưng | 大兴区 | Dàxīng Qū | 1.365.000 | 1.012,0 | 1.349 | ||
Môn Đầu Câu | 门头沟区 | Méntóugōu Qū | 290.000 | 1.331,3 | 218 | ||
Phòng Sơn | 房山区 | Fángshān Qū | 945.000 | 1.866,7 | 506 | ||
Bình Cốc | 平谷区 | Pínggǔ Qū | 416.000 | 1.075,0 | 387 | ||
Hoài Nhu | 怀柔区 | Huáiróu Qū | 373.000 | 2.557,3 | 146 | ||
Mật Vân | 密云区 | Mìyún Qū | 468.000 | 2.335,6 | 200 | ||
Diên Khánh | 延庆区 | Yánqìng Qū | 317.000 | 1.980,0 | 160 |
Chú thích
Thực đơn
Bắc Kinh Hành chínhLiên quan
Bắc Bắc Ninh Bắc Kinh Bắc Giang Bắc Macedonia Bắc Anh Bắc Mỹ Bắc Trung Bộ Bắc Ireland Bắc CựcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bắc Kinh http://216.35.68.200/cities/findStory.cfm?city_id=... http://www.tirana.gov.al/common/images/Internation... http://www.cmd.act.gov.au/international http://www.prefeitura.sp.gov.br/cidade/secretarias... http://www2.prefeitura.sp.gov.br/secretarias/relac... http://www.china.com.cn/economic/txt/2008-03/20/co... http://www.chinadaily.com.cn/en/doc/2003-10/06/con... http://www.chinadaily.com.cn/english/doc/2004-02/1... http://www.chinadaily.com.cn/metro/2009-10/19/cont... http://dangshi.people.com.cn/GB/85039/14329784.htm...